Thành phần
Thành phần
Hoạt chất: Spiramycin 1.500.000 IU.
Tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim.
(Tá dược gồm: Croscarmellose 70 mg, Aerosil 2 mg, Magnesi stearat 4 mg, HPMC 10,4 mg, PEG 6000 1,56 mg, Titan dioxyd 0,625 mg, Talc 2,44 mg).
Công dụng-chỉ định
Chỉ định
-Những trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai-mũi-họng, phế quản phổi, da, sinh dục.
-Dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với Rifampicin.
-Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
Cách dùng
Liều dùng và cách dùng
CÁCH DÙNG:
Thuốc bán theo đơn, dùng theo chỉ định của thầy thuốc. ~
-Liều thông thường: f À
+Người lớn: Ngày uống 3lần, mỗi lần 1- 2viên. /
+ Trẻ em: 150.000 IU/kg thể trọng trong 24 giờ chia làm 3 lần.
-Điều trị dự phòng viêm màng não:
+ Người lớn: Uống 2 viên, cứ 12 giờ 1 lần.
+ Trẻ em: 75.000 IU/kg thể trọng, cứ 12 giờmột lần, trong 5 ngày.
-Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2
viên, uống trong 3 tuần, cách 2 tuần uống liều nhắc lại.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ
Có thể xảy ra: buồn nôn, nôn, ĩa chảy, khó tiêu.
Lưu ý
Chống chỉ định
Người có tiền sử quá mẫn với Spiramycin, Erythromycin.
Thận trọng
Người có rối loạn chức năng gan vì thuốc có thể gây ngộ độc gan.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ PHỤ NỮ CHO CON BÚ:
Phụ nữ mang thai: Spiramycin đi qua nhau thai nhưng nồng độ thuốc trong máu thai nhỉ thấp
hơn trong máu người mẹ, không gây tai biến nên có thể dùng được cho phụ nữ mang thai.
Phụ nữ cho con bú: Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho con
bú khi đang dùng thuốc.
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: (Chưa có tài liệu)
Tương tác thuốc
Dùng đồng thời với thuốc ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.
Bảo quản
Bảo quản:
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C