Thành phần
Hoạt chất: Cao đặc hỗ hợp 240,0mg tương đương 1500mg dược liệu, bao gồm: Kim ngân hoa (Flos Lonicerae) 600,0mg, Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 600,0mg, Mã đề (Folium Plantaginis) 300,0mg. Tá dược: Talc, calci carbonat, PVP K30, nipagin, nipazol, Mg stearat, đường trắng, tinh bột sắn, Fe;O3 đỏ, parafin rắn vừa đủ 1 viên.
Công dụng-chỉ định
Chỉ định Thuốc Tiêu độc PV được chỉ định dùng trong trường hợp cần điều trị các triệu chứng dị ứng, mẩn ngứa, mày đay, mụn nhọt, giải độc. Dược lực học Chưa có dữ liệu. Dược động học Chưa có dữ liệu.
Cách dùng
Cách dùng Thuốc Tiêu độc Pv được dùng đường uống. Liều dùng Người lớn: Mỗi lần uống 5 - 7 viên. Ngày 3 lần. Trẻ em: Mỗi lần uống 1 - 4 viên. Ngày 3 lần. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tuỳ thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế. Làm gì khi dùng quá liều? Nếu có triệu chứng bất thường cần đến bệnh viện để được theo dõi. Làm gì khi quên một liều? Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Tiêu độc Pv, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Chưa có báo cáo. Hướng dẫn cách xử trí ADR Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới. Chống chỉ định Thuốc Tiêu độc Pv chống chỉ định trong các trường hợp sau: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai. Người bị viêm loét dạ dày. Người tiểu đường, âm hư, huyết hư, háo khát. Thận trọng khi sử dụng Chưa có báo cáo. Khả năng lái xe và vận hành máy móc Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thời kỳ mang thai Chống chỉ định. Thời kỳ cho con bú Thuốc dùng được cho phụ nữ cho con bú. Tương tác thuốc Chưa có báo cáo.
Bảo quản
Bảo quản khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.