Nhận

0G

Loratadin 10mg Uspharma (H10*10 viên)

điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng và các biểu hiện dị ứng khác có liên quan đến histamine
Giá bán: Liên hệ
Nhận

0G

Regatonic Phil (H 6*10 viên)

Hỗ trợ trị các bệnh liên quan suy giảm thị lực.
Giá bán: Liên hệ
Nhận

0G

Otilin 0.05% Pharbaco (8ml)

giảm triệu chứng ngạt mũi và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đường hô hấp trên, đau đầu hoặc viêm tai giữa cấp liên quan tới sung huyết mũi.
Giá bán: Liên hệ
Nhận

0G

Phong tê thấp BG Bé ( Lọ 250 viên )

điều trị các tình trạng viêm, đau liên quan đến xương khớp, thần kinh, thoái hóa cột sống và đốt sống.
Giá bán: Liên hệ
Nhận

0G

Utrogestan 100mg Besins ( H 2*15 viên )

Trị rối loạn liên quan đến thiếu progesteron (uống), hiếm muộn, dọa sảy thai (đặt âm đạo).
Giá bán: Liên hệ
Nhận

0G

Utrogestan 200mg Besins ( H 15 viên )

Trị rối loạn liên quan đến thiếu progesteron (uống), hiếm muộn, dọa sảy thai (đặt âm đạo).
Giá bán: Liên hệ
Nhận

0G

Imodium 2mg Janssen ( H 25*4 viên)

Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp, đợt tiêu chảy cấp liên quan hội chứng ruột kích thích.
Giá bán: Liên hệ
Nhận

0G

Yaguchi Tatra (H 20 gói * 5 miếng)

Gảm đau, kháng viêm các chứng đau liên quan đến: Đau lưng, đau vai, đau cơ, đau khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, bầm tím, bong gân.
Giá bán: Liên hệ
Nhận

0G

Bixofen 180mg ( H 5 vỉ x 10 viên )

Điều trị các biểu hiện ngoài da nổi mề đay mạn tính vô căn, làm giảm các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng theo mùa.
Nhận

0G

Meyercolin 500mg ( H 2 * 10 viên)

Meyercolin của Công ty liên doanh Meyer - BPC, thành phần chính Citicolin, dùng để hỗ trợ phục hồi vận động với bệnh nhân liệt nửa người sau tai biến mạch máu não, bệnh Parkinson có biểu hiện run nặng, các rối loạn ý thức do chấn thương đầu hoặc sau phẫu thuật não, rối loạn trí nhớ và hành vi liên quan đến mạch máu não.
Nhận

0G

Salonpas (H 40 miếng * 5 hộp con)

  • Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vaiđau lưng, đau cơ, mỏi cơ, bầm tím, bong gân, căng cơ, đau đầu, đau răng.
Nhận

0G

Mysobenal 50mg (H 5*10 viên)

Thuốc Mysobenal là sản phẩm của Hasan–Dermapharm, với thành phần chính Eperisone hydrochloride, là thuốc dùng để cải thiện các triệu chứng tăng trương lực cơ liên quan đến các bệnh như hội chứng đốt sống cổ, viêm quanh khớp vai và đau thắt lưng.

Thuốc còn dùng để điều trị liệt co cứng liên quan đến các bệnh như bệnh mạch máu não, liệt cứng do tuỷ, thoái hoá đốt sống cổ, di chứng sau phẫu thuật (bao gồm cả u não tuỷ), di chứng sau chấn thương (chấn thương tuỷ, tổn thương đầu) và các bệnh lý não tuỷ khác.

Nhận

0G

Vitamin B1 100mg mediplatex (hộp 10 vỉ x 10 viên)

Điều trị các bệnh lý liên quan đến thiếu hụt vitamin B1 như đau dây thần kinh, bệnh beri-beri, các bệnh tim mạch do nghiện rượu, rối loạn tiêu hóa,...
Nhận

0G

Protomac-40 (Hộp 3 vỉ x 10 viên)

• Điều trị ngắn hạn bệnh viêm thực quản do ăn mòn có liên quan đến trào ngược dạ dày thực quản (GERD)

Pantoprazol được chỉ định điều trị ngắn hạn (tới 8 tuần) trong việc làm lành và làm giảm triệu chứng của viêm thực quản do ăn mòn ở người lớn và trẻ ≥ 5 tuổi. Ở người lớn nếu không thể chữa lành thực quản sau 8 tuần điều trị, xem xét điều trị thêm 1 đợt khác cùng trong thời gian 8 tuần. Tính an toàn khi dùng thuốc này > 8 tuần ở trẻ em vẫn chưa được thiết lập

• Điều trị duy trì viêm thực quản do ăn mòn

Pantoprazol được chỉ định đê điều trị duy trì chữa lành viêm thực quản do ăn mòn và giảm tỷ lệ tái phát triệu chứng ợ nóng vào ban ngày và ban đêm ở bệnh nhân người lớn bị GERD. Các nghiên cứu có kiểm soát không quá 12 tháng

• Tình trạng tăng tiết bệnh Ịý (Hội chứng Zollinger- Ellison)

Pantoprazol được chi định để điều trị dài hạn tình trạng tăng tiết bệnh lý bao gồm hội chứng Zollinger- Ellison

Nhận

0G

Nootropil 1g/5ml ( Hộp 12 ống )

Thuốc Nootropyl 1g/5ml là sản phẩm được sản xuất bởi Aesica Pharmaceuticals S.R.L (ITALY). Thuốc có dược chất chính là piracetam, thuốc được chỉ định trong điều trị các triệu chứng của hội chứng tâm thần thực thể, các bệnh lý liên quan đến thần kinh,…
Nhận

0G

Ibartain MR 150mg Vellpharm ( Hộp 3 vỉ x 10 viên)

Công dụng của Thuốc Ibartain MR 150mg

Chỉ định

Thuốc Ibartain Mr 150mg chỉ định điều trị cao huyết áp, có thể dùng riêng rẽ hoặc/và dùng phối hợp với thuốc chữa cao huyết áp khác.

Dược lực học

Thuốc thuộc nhóm đối kháng thụ thể angiotensin-II (Ang II), có thể ức chế Ang I chuyển hóa thành Ang II, nó có tính đối kháng đặc biệt với việc co giãn mạch máu làm chuyển đổi enzyme thụ thể 1 (AT1), tác dụng đối kháng với AT1 lớn hơn gấp 8500 lần AT2, ngăn ngừa sự gắn kết của Ang II với những thụ thể AT1 mang tính lựa chọn.

Thuốc làm ức chế sự co giãn mạch máu và sự giải phóng aldosterone, làm hạ huyết áp. Thuốc không gây ức chế co giãn mạch máu chuyển đổi enzyme (ACE), thận và các hocmon thụ thể khác; thuốc cũng không gây ức chế con đường có liên quan đến việc điều chỉnh huyết áp và cân bằng natri.

Cơ chế tác dụng:

Irbesartan là chất đối kháng thụ thể typ I của angiotensin II. Irbesartan có tác dụng tương tự losartan, nhưng không phải là tiền dược chất như losartan, nên tác dụng dược lý không phụ thuộc vào sự thủy phân ở gan.

Irbesartan phong bế hoạt động sinh lý của angiotensin II là chất được tạo nên từ angiotensin I trong phản ứng xúc tác bởi men chuyển angiotensin (ACE kininase II).

Angiotensin II là chất co mạch chính của hệ renin- angiotensin và cũng kích thích vỏ thượng thận tổng hợp và tiết aldosteron. Khi aldosteron được giải phóng, natri và nước sẽ được tái hấp thu, cuối cùng là tăng huyết áp.

Irbesartan phong bế tác dụng co mạch và bài tiết aldosteron của angiotensin II nhờ gắn chọn lọc vào thụ thể ATj của angiotensin II với ái lực mạnh gấp 8500 lần so với gắn vào thụ thể AT2.

Thụ thể AT2 cũng có mặt ở nhiều mô, nhưng không có vai trò trong điều hòa tim mạch.

231.000đ
Nhận

0G

Roticox 60mg KRKA((3 vỉ x 10 viên)

Roticox là sản phẩm của KRKA, D.D., Novo Mesto có thành phần chính là Etoricoxib dùng giảm triệu chứng bệnh viêm xương khớp (OA), viêm khớp dạng thấp (RA), viêm cột sống dính khớp, điều trị triệu chứng đau và các dấu hiệu viêm nhiễm trong trường hợp gout cấp tính; điều trị ngắn hạn các cơn đau vừa, liên quan đến phẫu thuật răng.

396.000đ
Nhận

0G

Livercom Hataphar

Chỉ định

Thuốc Livercom được chỉ định dùng để bổ sung các vitamin nhóm B và hỗ trợ thêm khi điều trị một số bệnh liên quan dưới đây:

  • Rối loạn tiêu hóa, kém ăn, suy nhược cơ thể.
  • Rối loạn chức năng gan: Viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy gan, gan nhiễm mỡ.
  • Trong các trường hợp dùng các thuốc có độc tính đối với gan (sử dụng hóa chất, thuốc kháng sinh, hạ nhiệt giảm đau, thuốc chống lao...).
  • Tăng cường chức năng giải độc của gan hỗ trợ điều trị các trường hợp trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính.
  • Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bị bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật.

Nhận

0G

Smecta (H/10 gói)

Chỉ định

Dung dịch uống Smecta chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:

  • Điều trị các triệu chứng trong tiêu chảy cấp ở trẻ em trên 2 tuổi và người lớn, kết hợp với việc bổ sung nước và các chất điện giải đường uống.
  • Điều trị các triệu chứng trong tiêu chảy mạn tính.
  • Điều trị triệu chứng các chứng đau liên quan tới rối loạn chức năng ruột ở người lớn.
Nhận

0G

Esapbe 40

Esapbe 40mg được sản xuất bởi Công ty Sterling Healthcare Ltd của Ấn Độ, hoạt chất chính là esomeprazole, là dạng đồng phân S- của omeprazole, dùng để điều trị các bệnh lý liên quan đến dạ dày và thực quản như bệnh trào ngược dạ dày thực quản, loét dạ dày - tá tràng, hội chứng Zollinger – Ellison.
 

Danh mục sản phẩm

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây