Thành phần
Thành phần
Mỗi viên chứa
Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 250 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 250 mg, Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 1000 mcg
Tá dược vđ 1 viên.
Công dụng-chỉ định
Công dụng (Chỉ định)
- Các cơn đau thần kinh như: Thần kinh tọa, cổ.
- Viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu, do thiếu vitamin B1, viêm dây thần kinh thị giác do ngộ độc hay do thuốc.
- Thiếu máu ác tính, thiếu máu do dinh dưỡng hay sau khi cắt bỏ dạ dày, bị nhiễm giun móc.
- Dùng cho người sau khi ốm dậy, làm việc quá sức, người già.
Cách dùng
Cách dùng - Liều dùng
Không dùng quá 1 tháng.
- Người lớn: 1 viên/ngày.
- Trẻ em: dùng theo chỉ định của bác sỹ.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ
- Dùng Pyridoxi với liều 200mg/ngày thời gian dài (trên 2 tháng), có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể phục hồi khi ngừng thuốc.
Lưu ý
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- U ác tính: Do vitamin B12 làm tăng trưởng các mô có tốc độ tăng trưởng cao, nên có nguy cơ làm u tiến triển.
- Người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema).
Thận trọng
- Dùng Pyridoxi với liều 200mg/ngày sau thời gian dài, có thể thấy biểu hiện độc tính thần kinh, và dùng kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc Pyridoxi.
- Phụ nữ có thai: Dùng liều cao Pyridoxi có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
- Thời kỳ cho con bú: Dùng liều cao Pyridoxi (600 mg/ngày chia làm 3 lần) có thể gây tắc sữa.
- Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy: Không làm ảnh hưởng.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa khi dùng chung và có thể làm giảm nồng độ phenytoin, phenobarbiton trong máu ở một số bệnh nhân.
- Nhu cầu Pyridoxi tăng khi dùng thuốc tránh thai đường uống. Pyridoxi có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai
Bảo quản
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng