Thành phần
Thành phần
Amoxicilin trihydrat ............ tương đương 250 mg amoxicilin
Tá dược vừa đủ ............................................................... 1 gói
(Đường aspartam, bột hương dâu, sorbitol P60W).
Công dụng-chỉ định
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị nhiễm khuẩn:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
Bệnh lậu.
Nhiễm khuẩn đường mật.
Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicilin.
Cách dùng
Liều dùng
Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 - 10 ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống. Uống trước hoặc sau bữa ăn đều được.
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 500 mg (2 gói) x 3 lần/ ngày.
Trẻ em đến 10 tuổi: 125 - 250 mg x 3 lần/ ngày. Trẻ em dưới 20 kg: 20 - 40 mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 2 - 3 lần. Cụ thể như sau:
- Trẻ dưới 1 tuổi: Theo chỉ định của bác sĩ.
- Trẻ em từ 1 - 5 tuổi: 1 gói x 2 lần/ ngày.
- Trẻ em từ 5 - 10 tuổi: 1 gói x 3 lần/ ngày.
Đối với người suy thận, dùng theo liều sau:
Cl creatinin < 10 ml/ phút: 500 mg/ 24 giờ.
Cl creatinin > 10 ml/ phút: 500 mg/ 12 giờ.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Quá liều: Chưa tìm thấy tài liệu.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ
Thường gặp: Ngoại ban (3 - 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngày điều trị.
Ít gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Ban đỏ, ban dát sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens - Johnson.
Hiếm gặp: Tăng nhẹ SGOT. Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi ứng xử và/hoặc chóng mặt. Thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Dược phẩm Quảng Bình
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng